Sidebar

Tuyển sinh đại học hình thức chính quy theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật năm 2024

THÔNG BÁO

Tuyển sinh đại học hình thức chính quy theo Đề án tuyển sinh riêng

của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng năm 2024

 

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuậtĐại học Đà Nẵng (ĐHSPKTĐHĐN) thông báo tuyển sinh đại học hình thức chính quy theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuậtđợt xét tuyển sớm như sau:

1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển

Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh được quy định trong phụ lục 1 đính kèm.

2. Vùng tuyển, đối tượng và chính sách ưu tiên 

- Vùng tuyển: tuyển sinh trong cả nước.

- Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.

- Chính sách ưu tiên: theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Nhóm xét tuyển

- Xét trúng tuyển vào ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp của trường đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thỏa mãn một trong hai tiêu chí sau:

+ Nhóm 1:  thí sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2022, 2023, 2024;

+ Nhóm 2: thí sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi.

- Xét trúng tuyển vào các ngành ngoài sư phạm (trừ các ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc) đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng được một trong ba tiêu chí sau:

+ Nhóm 3: thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2022, 2023, 2024;

+ Nhóm 4: thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2022, 2023, 2024 đã tốt nghiệp THPT vào học một số các ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải. Danh sách ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải thuộc Nhóm 4 được quy định cụ thể trong phụ lục 2 đính kèm;

+ Nhóm 5: thí sinh đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT.

4. Nguyên tắc đăng ký và nguyên tắc xét tuyển

4.1. Nguyên tắc đăng ký 

Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng trong phiếu đăng ký xét tuyển ứng với các nhóm đăng ký xét tuyển ưu tiên của mình.

- Thí sinh sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Các nguyện vọng không đầy đủ thông tin hoặc thông tin không chính xác sẽ không được xét. 

- Thí sinh không được điều chỉnh nguyện vọng, không được bổ sung nguyện vọng đăng ký sau khi đã nộp hồ sơ (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT); trường hợp thí sinh nộp nhiều hơn 01 hồ sơ ĐKXT thì các hồ sơ nộp sau (tính theo thời điểm nộp) không được xét.

4.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Mỗi thí sinh trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao hơn sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo điểm xét tuyển từng ngành từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình môn Toán của lớp 12.

- Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo nhóm + điểm ưu tiên (quy đổi).

Trong đó, điểm quy đổi theo nhóm và điểm ưu tiên (quy đổi) theo thang điểm 300, làm tròn đến một số lẽ. Điểm ưu tiên (quy đổi) được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm quy đổi theo nhóm được quy định như sau:

TT

Nhóm xét tuyển

Cách tính điểm xét tuyển

Thang điểm

Điểm quy đổi tiêu chí

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

1

 Nhóm 1: Thí sinh trường chuyên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương dành cho học sinh lớp 12 thuộc các năm 2022, 2023, 2024.

300

Điểm quy đổi nhóm 1:
- Giải nhất: 300 điểm
- Giải nhì: 290 điểm
- Giải ba: 280 điểm

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

2

2

Nhóm 2: Thí sinh trường THPT chuyên có 03 năm học THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi.

300

Điểm quy đổi nhóm 2:
(Điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm trung bình cả năm lớp 12) nhân hệ số 10

Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.

3

3

Nhóm 3: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba HSG lớp 12 cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ Văn, Tin học ở các năm 2022, 2023, 2024.

300

Điểm quy đổi nhóm 3:
- Giải nhất: 300 điểm
- Giải nhì: 290 điểm
- Giải ba: 280 điểm

 

4

4

 Nhóm 4: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các năm 2022, 2023, 2024 đã tốt nghiệp THPT vào học một số ngành tương ứng với lĩnh vực thi KHKT đạt giải. 

300

Điểm quy đổi nhóm 4:
- Giải nhất: 300 điểm
- Giải nhì: 290 điểm
- Giải ba: 280 điểm

 

5

5

Nhóm 5: Thí sinh đạt danh hiệu HSG 03 năm học THPT.

300

Điểm quy đổi nhóm 5:
(Điểm trung bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11 + Điểm trung bình cả năm lớp 12) nhân hệ số 10

 

- Thí sinh không cung cấp đầy đủ minh chứng hoặc minh chứng không hợp lệ sẽ không được xét tuyển. 

4.3. Công bố kết quả xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GDĐT

- Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, Trường ĐHSPKT công bố kết quả xét tuyển sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung để xử lý nguyện vọng toàn quốc;

- Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức sau khi có kết quả xử lý nguyện vọng cuối cùng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Các thí sinh không đăng ký nguyện vọng xét tuyển ở đợt xét tuyển sớm sẽ không được xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

5.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển 

Hồ sơ gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu XT01) có đầy đủ thông tin theo quy định. Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu XT01) tại đây

- Bản sao có công chứng học bạ THPT/giấy xác nhận điểm học THPT;

Bản sao có công chứng minh chứng thuộc nhóm xét tuyển;

- Bản sao có công chứng chứng minh nhân dân/căn cước công dân;

- Bản sao có công chứng chứng nhận tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp);

- Minh chứng khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có).

5.2. Lệ phí đăng ký xét tuyển 

Thí sinh đăng ký xét theo phương thức tuyển sinh riêng được miễn lệ phí xét tuyển.

6Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

6.1. Thời gian nhận hồ sơ 

Từ ngày 15/4/2024 đến ngày 31/5/2024 (tính theo dấu bưu điện).

6.2. Địa điểm nhận hồ sơ 

Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng;

Muốn biết thêm chi tiết, thí sinh vui lòng truy cập trang Tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng tại địa chỉ http://tuyensinh.ute.udn.vn hoặc liên hệ với Phòng Đào tạo, Trường ĐHSPKT, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, điện thoại: 0236.3530103./.


 

PHỤ LỤC 1

Danh mục ngành đào tạo, chỉ tiêu xét tuyển, mã đăng ký xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng năm 2024

 

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành 
Công nghệ thông tin)

7140214

2

2

Công nghệ thông tin

7480201

1

3

Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

7510103

1

4

Công nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

7510104

1

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)

7510201

1

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

2

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

1

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

7510205KT

1

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)

7510206

1

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)

7510301A

1

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)

7510301B

1

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

1

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa

7510303

1

14

Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
 (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

7510303KT

1

15

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)

7580210

1

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1

17

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

1

18

Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)

 

7540102A

1

19

Công nghệ vật liệu

(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)

7510402

1

20

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

1


PHỤ LỤC 2

Danh mục ngành xét tuyển tương ứng với lĩnh vực đạt giải cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

 

TT

Lĩnh vực thi Khoa học Kỹ thuật

Ngành xét tuyển

Mã ngành

1

Vi sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học tế bào và phân tử

Kỹ thuật thực phẩm

7540102

2

Khoa học vật liệu

Công nghệ vật liệu

7510402

3

Phần mềm hệ thống

Công nghệ thông tin

7480201

4

Kỹ thuật Cơ khí

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

5

Robot và máy thông minh;

Hệ thống nhúng

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

6

Tài nguyên & Môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

7

Thông tin-Điện tử-Viễn thông

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302